|
STT | Họ Tên | Ngày Sinh | Ngày Đi B | Quê Quán | Cơ Quan Trước Khi Đi B | 1 | VÕ HỒNG ÂN | 1920 | 26/9/1972 | Xã Phú Mỹ, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Trường Bổ túc Cán bộ Y tế |
2 | LƯU AN | 1922 | 20/4/1965 | Xã Phước Lộc, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Ngân hàng tỉnh Hải Dương |
3 | NGUYỄN THỊ THÚY ANH | 24/4/1949 | 27/2/1975 | Xã Tân Hiệp, huyện Tân Yên, tỉnh Biên Hòa | Viện Thiết kế Dân dụng - Bộ Xây dựng |
4 | TRẦN VĂN AN | 19/5/1936 | 15/3/1974 | Xã Tân Phong, huyện Vĩnh Cửu , tỉnh Biên Hòa | Cục Công cụ Cơ giới nông nghiệp - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương |
5 | TRÂN VĂN ẨM | 3/1/1921 | | Xã An Hòa, huyện Vĩnh Cữu, tỉnh Biên Hòa | |
6 | HUỲNH NGỌC ẨN | 1937 | | Xã Mỹ Quới, h.Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa. | |
7 | ĐOÀN XUÂN BẢY | 15/10/1938 | 15/3/1974 | Xã Thường Lang,huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường Đại học Nông nghiệp I |
8 | GIANG VĂN BÌNH | 1/6/1963 | 16/5/1975 | Hạt 13, tỉnh Biên Hòa | Đi theo Bố |
9 | HUỲNH THỊ SÔNG BÉ | 15/5/1954 | | Xã Tân Tịch, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | |
10 | HUỲNH VĂN BÉ | 10/1937 | 23/11/1974 | Xã Bình Mỹ, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trại an dưỡng Sơn Tây |
11 | HUỲNH VĂN BÌNH | 22/12/1935 | 15/12/1974 | Xã Mỹ Lộc, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường Trung học Nông nghiệp đồng bằng - Ủy ban Nông nghiệp Nghệ An |
12 | LÊ QUANG BẢY | 15/7/1930 | 21/12/1965 | Thị xã Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa | Trường Đại học Y khoa - Bộ Y tế - Hà Nội |
13 | LÊ THÀNH BÁ | 23/12/1934 | 21/6/1975 | Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Viện Khoa học Nông nghiệp Hà Nội |
14 | LÊ VĂN BÍNH | 8/2/1916 | 7/1/1964 | Xã Hiệp Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Tổng cục Thống kê |
15 | NGUYỄN HÒA BÌNH | 1920 | 22/2/1974 | Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | T72, Sầm Sơn, Thanh Hóa |
16 | NGUYỄN HOÀNG BÃO | 5/9/1935 | 25/2/1975 | Thôn Bình Ý, xã Bình Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Xí nghiệp Gạch ngói Đại Thanh - Bộ Xây dựng |
17 | NGUYỄN THANH BAY | 19/12/1934 | 20/1/1975 | Xã Bình Phú, h.Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa. | Viện Thiết kế Dân dụng - Bộ Xây dựng |
18 | NGUYỄN VĂN BẢNH | 1933 | 13/2/1970 | Xã Hóa An, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Đội Cơ khí Nông trường Vân An |
19 | NGUYỄN VĂN BAY | 11/1927 | 1970 | Xã Bình Đa, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Quốc doanh Ba Vì, Hà Tây |
20 | NGUYỄN VĂN BÉ | 15/8/1943 | 27/11/1973 | Xã Hoá An, huyện Chân Thành, tỉnh Biên Hòa | Đoàn Chỉ đạo Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh Hoà Bình |
21 | NGUYỄN VĂN BIỂU | 1924 | 22/2/1975 | Xã Phước Lại, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Nhà máy Gạch chịu lửa Cầu Đuống - Công ty Sành Sứ, Gạch ngói - Bộ Xây dựng |
22 | NGUYỄN VĂN BỘ | 10/2/1926 | | Xã Tân Thành, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Công trường 104 - Công ty Xây dựng số 5 - Bộ Xây dựng |
23 | NGUYỄN VĂN BỰ | 9/9/1936 | | Xã An Lợi, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | |
24 | NGUYỄN VĂN BY | 10/3/1923 | | Xã Mỹ Lộc, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | |
25 | PHẠM VĂN BÀNG | 23/4/1937 | 26/6/1975 | Xả Bình Ý, h.Châu Thành, tỉnh Biên Hòa. | Ủy ban Nông nghiệp Trung ương |
26 | TRỊNH VĂN BANG | 1/1/1935 | 25/5/1975 | Xã Tam An, h.Long Thành, tỉnh Biên Hòa. | Ủy ban Nông nghiệp Hải Phòng |
27 | VÕ BAN | 8/10/1919 | 5/3/1974 | Xã Tam Hiệp, h.Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa. | Ùy ban Nông nghiệp tỉnh Hòa Bình |
28 | TRẦN MINH CHÁNH | 22/11/1922 | 21/2/1962 | Ấp Phước Lư,thị xã Biên Hoà, tỉnh Biên Hòa | Toà án nhân dân tỉnh Hưng Yên |
29 | PHAN THANH CHÂU | 18/7/1935 | 13/3/1974 | Xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | K1 T72, Sầm Sơn, Thanh Hóa |
30 | NGUYỄN VĂN CHẤN | 19/12/1930 | 24/5/1975 | Xã Phước Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Xí nghiệp19/8 - Bộ Vật tư |
31 | NGUYỄN VĂN CHẶNG | 23/9/1942 | | Xã Thạnh Hoà, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Tổ trưởng Đảng, ở Chi bộ 5K4 |
32 | NGUYỄN VĂN CƯỢC | 11/1929 | 20/8/1975 | Xã Tam Hiệp, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Quốc doanh 2-9, huyện Yên Thũng, tỉnh Hoà Bình |
33 | NGUYỄN THỊ THANH CHI | 1951 | | Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | |
34 | NGUYỄN THỊ CHÂU | 23/9/1938 | 10/5/1972 | An Hoà, Bến Gỗ, tỉnh Biên Hòa | Vụ Thành thị miền Nam - Ban Thống nhất TW |
35 | NGUYỄN ĐÔNG CHÂU | 30/7/1925 | | Xã Hóa An, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | K10, Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
36 | LÊ VĂN CỤT | 10/1928 | 25/4/1965 | Xã Long Thành, huyện Biên Hoà, tỉnh Biên Hòa | Xí nghiệp Mỏ than Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh |
37 | LÊ PHÚ CƯỜNG | 10/4/1941 | 2/10/1965 | Làng Lợi Hoà, xã Võ Xa, quận Tân Phú, tỉnh Biên Hòa | Trường Phổ thông Cấp III Thanh Hà tỉnh Hải Dương |
38 | LÊ CHƯỞNG | 3/2/1931 | 1975 | Xã Phú Hữu, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Bệnh viện Phú Thọ tỉnh Phú Thọ |
39 | LÊ BÁ CHỨC | 2/6/1927 | 7/3/1974 | Xã Mỹ Hội, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Tổng Công ty Than Xi măng - Bộ Vật tư |
40 | HUỲNH ĐỨC CHÁNH | 19/6/1924 | | Xã Tân Vạn, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Trường Cao đẳng Mỹ thuật - Bộ Công nghiệp nhẹ |
41 | ĐOÀN MINH CHÂU | 13/7/1930 | 4/12/1973 | Xã Bửu Hòa, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Lâm trường Lộc Bình - Lạng Sơn |
42 | ĐẶNG VĂN CHỪNG | 20/9/1912 | | Xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Vụ I - Bộ Y tế |
43 | ĐẶNG VĂN CHÍNH | 15/4/1932 | 17/8/1970 | Xã Phước Khánh, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Trường Trung học Nghiệp vụ Quản lý Hà Tây - Bộ Nông trường |
44 | VÕ VĂN CAO | 10/10/1933 | | Xã Hiệp Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Trường ĐH Ngoại Thương |
45 | TRẦN VĂN CAO | 08/1938 | | Xã Thanh Hội, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường BTVH huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
46 | TRƯƠNG MINH CANG | 1947 | | Ấp Chợ xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Biên Hòa | |
47 | TRẦN VĂN CHẲNG | 1927 | | Xã Tuy Long, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | |
48 | NGUYỄN NGỌC DIỆP | 10/1927 | | Thôn Bình Ninh, xã Bình Long, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Phòng Văn hóa huyện Yên Khanh, tỉnh Ninh Bình |
49 | NGUYỄN THÁI DIỆU | 27/10/1941 | 12/1974 | Xã Hưng Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa | Cửa hàng Điện máy Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình |
50 | NGUYỄN VĂN DƯƠNG | 21/1/1921 | | Làng Bửu Long, huyện Phước Vĩnh Trung, tỉnh Biên Hòa | Xí nghiệp Vận tải Hàng hoá Số 6 - Cục Vận tải Đường bộ - Bộ Giao thông |
51 | NGUYỄN VĂN DƯỠNG | 15/6/1936 | 30/8/1965 | Xã Mỹ Hội, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Ban Biên tập đài truyền thanh tỉnh Bắc Thái |
52 | HUỲNH KIM ĐỒNG | 1954 | | Xã Bình Long, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | |
53 | LÂM THANH ĐÁO | 19/10/1938 | 25/9/1965 | Xã Đại An, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường Đại học Sư phạm Vinh tỉnh Nghệ An |
54 | MAI ĐO | 1/1/1935 | 6/1/1975 | Xã Bình Hoá, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Ban Kiến thiết Mỏ than Vàng Danh, huyện Uông Bí, Quảng Ninh |
55 | NGUYỄN HỮU ĐÔ | 1955 | | Xã Phước Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | |
56 | NGUYỄN VĂN ĐẤU | 9/1934 | 9/12/1974 | Xã An Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
57 | NGUYỄN VĂN ĐEO | 1920 | 5/3/1974 | Xã Bình Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Sông Bôi, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
58 | NGUYỄN VĂN ĐỨC | 27/7/1930 | 1/3/1975 | Làng Tân Mai, xã Tam Hiệp, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Xưởng 202, Cục Quản lý đường bộ Hà Nội |
59 | PHẠM VĂN ĐẠI | 7/3/1924 | 29/5/1975 | Làng Tam Hiệp, tổng Phước Vinh Thượng, tỉnh Biên Hòa | Công ty Vận tải - Bộ Cơ khí Luyện kim |
60 | ĐÀO TRUNG HIẾU | 27/8/1929 | 1973 | Xã Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Phòng Chính trị Trường sĩ quan công binh |
61 | ĐỖ MINH HOÀNG | 3/8/1931 | | Xã Phước Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | |
62 | ĐỖ VĂN HẢI | 10/4/1936 | 3/5/1975 | Xã Bình Mỹ, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường Đại học Tổng hợp |
63 | DOÃN MẠNH HÙNG | 30/8/1944 | 22/11/1968 | Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng TW - Bộ Tài chính |
64 | HỒ HẢI | 1940 | | Huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Chi nhánh Ngân hàng thành phố Hải Phòng |
65 | HUỲNH KHÁNH HỘI | 15/1/1907 | 20/3/1975 | Xã Phước Thiền, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Công ty Vận tải Đường sông đã nghỉ hưu |
66 | LÂM VĂN HÂN | 14/4/1918 | 30/3/1974 | Xã Tân Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | |
67 | LÊ MINH HUY | 27/10/1939 | 1/10/1965 | 97 Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa | Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội |
68 | NGUYỄN ĐỨC HÒA | 14/4/1953 | | Thị xã Quy Nhơn, tỉnh Biên Hòa | Xí nghiệp Gỗ Đại Tiến Hải Phòng |
69 | NGUYỄN HẠNH | 1928 | 26/11/1974 | Xã Bình Trước, thi xã Biên Hòa, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Quốc doanh Lam Sơn, huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa |
70 | NGUYỄN QUỐC HOÀ | 1918 | 1975 | Xã Bình Hoà, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Ban thống nhất TWn (K5) |
71 | NGUYỄN THỊ HỒNG HOA | 1934 | 1975 | Xã Hiệp Hòa, tỉnh Biên Hòa | Cục ngoại hối Ngân hàng Trung ương |
72 | NGUYỄN THỊ NGỌC HOA | 1950 | | Xã Tân Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Biên Hòa | Trường cấp III TB Khoái Châu, Hải Hưng |
73 | NGUYỄN TRỌNG HỮU | 17/3/1932 | | Xã Phước Nguyên, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | K4 - T72 |
74 | NGUYỄN VĂN HAI | 0/11/1933 | 5/3/1974 | Xã Phước Lộc, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Quốc doanh Vân Du, tỉnh Thanh Hóa |
75 | NGUYỄN VĂN HAI | 1927 | 15/11/1961 | Xã Long Bình, huyện Văn Cửu, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Lam Sơn Thanh Hóa |
76 | NGUYỄN VĂN HẠNH | 6/1933 | 7/4/1975 | Xã Bình Tước, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Mỏ Than Cọc 6, Thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
77 | NGUYỄN VĂN HẬU | 1932 | 20/2/1974 | Quận Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa | Nông trường Quốc doanh Ba Vì, tỉnh Hà Tây |
78 | NGUYỄN VĂN HIỆP | 1942 | 22/3/1974 | Xã Phước Thọ, xóm Nhân Trạch, tỉnh Biên Hòa | Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh xã hội tỉnh Hà Bắc |
79 | NGUYỄN VĂN HOÁ | 29/7/1930 | 15/1/1975 | Xóm Ga, Tổng Phước, Vinh Thượng, làng Bình Trước, thị xã Biên Hoà, tỉnh Biên Hòa | Nhà máy Giấy Hoà Bình |
80 | NGUYỄN VĂN HƯƠNG | 12/10/1925 | 8/10/1963 | Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Mỏ Crômmite Cổ Định, Thanh Hóa |
81 | PHẠM THANH HỤÊ | 14/2/1916 | 28/11/1973 | Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Nhà máy Xay Hà Nội |
82 | PHẠM VĂN HOÀI | 16/6/1928 | 1/10/1965 | Xã Tây Phước, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Tổng Cục Thống kê |
83 | PHAN CHÂU HOÀNG | 2/9/1931 | 24/8/1970 | Số nhà 112 Phố Lê Lợi, thị xã Biên Hòa, tỉnh Biên Hòa | Lâm trường Hoành Bồ - Ty Nông nghiệp Quảng Ninh |
84 | TRẦN MINH HOÀNG | 28/3/1943 | 26/1/1969 | Làng Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường cấp 3 Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
85 | VÕ THỊ KIM HOÀNG | 25/10/1946 | | Xã Phước An, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | K15 Hà Đông |
86 | VŨ PHI HÙNG | 7/6/1920 | 30/7/1962 | Xã Phú Mỹ, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Viện Chống lao TW - TP Hà Nội |
87 | VŨ KHÁNH | 1/5/1952 | 13/3/1975 | tỉnh Biên Hòa | K5B Quảng Bá, TP Hà Nộ |
88 | CAO THỊ MINH LIÊN | 19/5/1921 | 24/7/1968 | Xã Phước Thiền, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Công ty Rượu bia - Sở ăn uống Phục vụ Hà Nội |
89 | ĐÀO HOÀNG LONG | 29/5/1946 | 14/11/1974 | Xã Phước Lại, huyện Nhân Trạch, tỉnh Biên Hòa | K15 khu an dưỡng Hà Đông |
90 | ĐINH VĂN LIÊM | 15/3/1921 | 4/6/1962 | Xã Mỹ Hợi, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Ban Kiến thiết-Nhà máy Đường Vạn Điểm |
91 | ĐINH XUÂN LỘC | 31/7/1935 | 8/5/1975 | Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa | Trường Đại học Sư phạm II Hà Nội, khoa Toán |
92 | HỒ VĂN LIỂU | 1940 | | Xã An Lợi, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | |
93 | HUỲNH PHI LONG | 1930 | 5/7/1975 | Xã Phước Nguyên, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Đội Thông tin Liên lạc - Cục Đường biển |
94 | LÊ VĂN LIỄU | 1939 | 31/12/1966 | xã Thước Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Nhà máy xay Hải Dương (học tại Trường Y sĩ hải Dương) |
95 | LÊ VĂN LỘ | 1/3/1934 | 5/3/1974 | Xã Chợ Đồn, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Cục Vật tư - Bộ Lương thực - Thực phẩm |
96 | LÊ VĂN LUÔNG | 6/3/1935 | 22/1/1975 | Xã Bình Ninh, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Nông trường mía Lục Ngạn tỉnh Hà Bắc |
97 | MAI HỒNG LÂM | 1946 | | Xã Phú Mỹ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Biên Hòa | |
98 | NGUYỄN LÝ | 0/10/1933 | 23/3/1974 | Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa | Ngân hàng Duy Tiên Nam Hà |
99 | NGUYỄN NGỌC LONG | 12/7/1938 | 3/1/1974 | Xã Tân Vạn, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa | Trạm Nghiên cứu Lâm nghiệp tỉnh Lạng Sơn |
100 | NGUYỄN THÀNH LONG | 1941 | 16/9/1964 | Xã Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa | Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội |